Message :
Signature :
Background :
Share | 
 

 Bảng phân cấp đất đá

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Tác giảThông điệp
Admin

Admin

Quản lý diễn đàn

Huy chương : >>Bảng phân cấp đất đá Th_1010<<
Tổng số bài gửi : 1659
Điểm : 3444
Được cảm ơn : 800
Ngày tham gia : 24/08/2010
Cơ quan (Trường, lớp) : diachatthuyvan.net

Bảng phân cấp đất đá Empty
Bài gửi Bảng phân cấp đất đá EmptyBảng phân cấp đất đá   Bảng phân cấp đất đá I_icon_minitimeTue Oct 16, 2012 8:16 am Bài viết số 1




Cấp đất đá


Đất đá và quặng đặc trưng


I
Trầm tích bở rời hạt nhỏ Đệ tứ: Cát, bùn, than bùn,
cát pha sét, sét pha cát …

Đá gốc xâm nhập, phun trào, trầm tích vụn hạt nhỏ,
đá biến đổi nhiệt dịch sericit hóa, propylit hóa, carbonat hóa bị phong hóa
hoàn toàn.



II
Trầm tích hạt nhỏ nén ép yếu, trầm tích vụn hạt lớn
bở rời Đệ tứ: Sét pha ít cát, cát sạn, đất pha cát lẫn ít sạn, dăm hạt nhỏ.

Đá biến chất, biến đổi nhiệt dịch silic hóa, thạch
anh hóa, trầm tích hạt vụn thô phong hóa hoàn toàn lẫn ít dăm sạn thạch anh
và các đá khó phong hóa.



III
Trầm tích vụn Đệ tứ hạt lớn bở rời hoặc gắn kết yếu:
Lớp phủ lẫn trên 30% sạn dăm kích thước nhỏ hơn 3-5cm; sét nén chắc; Cát, sét
gắn kết yếu (trầm tích tuổi Pleistocen hoặc Pliocen). Bauxit phong hóa,
laterit (đá ong) gắn kết yếu; Than nâu.

Quặng sắt limonit phong hóa, quặng mangan phong hóa.
Đá gốc trầm tích vụn hạt nhỏ (cát kết, bột kết, đá phiến sét), xâm nhập, phun
trào, biến đổi nhiệt dịch propylit, greisen, beresit bị phong hóa mạnh có thể
đào bằng cuốc chim dễ dàng.



IV
Trầm tích vụn thô: Sạn, dăm, cuội sỏi có kích thước
cuội nhỏ hơn 1-3cm trên 50%. Trầm tích gắn kết trung bình không bị biến chất:
cát kết, sét kết, travertin; than đá.

Đá gốc biến chất, xâm nhập, phun trào; đá biến đổi
nhiệt dịch silic hóa, thạch anh hóa bị phong hóa mạnh.



V
Đá gốc trầm tích hạt vụn hạt nhỏ gắn kết chắc chưa
bị biến chất (sét kết, bột kết, cát kết hạt nhỏ tuổi Trias - Paleogen); Đá
trepel, diatomit; Quặng sắt limonit.

Đá gốc biến chất, xâm nhập, phun trào; đá biến đổi
nhiệt dịch silic hoá, thạch anh hoá bị bán phong hoá, bị dập vỡ yếu nhưng còn
cứng.



VI
Đá carbonat (đá vôi, đolomit, đá hoa, canxiphia).
Quặng sắt gơtit.

Đá xâm nhập mafic, kiềm, siêu mafic; đá biến đổi
nhiệt dịch thạch anh - carbonat bị bán phong hoá. Đá gốc xâm nhập mafic,
kiềm, siêu mafic; đá biến đổi nhiệt dịch thạch anh - carbonat tươi hoặc bán
phong hoá bị dập vỡ mạnh, rất mạnh.



VII
Tufit, tuf, cát kết, cát kết tuf. Đá phiến sét, đá
phiến sét sericit. Đá vôi bị silic hoá.

Đá xâm nhập mafic, kiềm, siêu mafic bán phong hoá;
các loại đá gốc xâm nhập, phun trào, biến chất bị phong hoá hoặc phong hoá
yếu, bị dập vỡ.



VIII
Cát kết. Cuội kết tuf, cát kết tuf. Aglomerat. Đá
vôi silic. Bột kết, cát kết hạt nhỏ bị thạch anh hóa yếu (thạch anh nhỏ hơn
10%)

Đá xâm nhập, phun trào, biến chất thuộc cấp X, XI,
XII bị dập vỡ mạnh, rất mạnh (dập vỡ cấp V, cấp VI) bị bán phong hoá (phong
hoá cấp II).



IX
Đá xâm nhập, biến chất, biến đổi nhiệt dịch có thành
phần felspat chiếm trên 80% không có hoặc có rất ít thạch anh; đá phiến thạch
anh sericit. Cuội kết.

Đá biến đổi nhiệt dịch silic hoá, thạch anh hoá có
hàm lượng silic và thạch anh 30-50%.

Đá cấp X, XI, XII bị phong hoá yếu, bị dập vỡ.



X
Đá xâm nhập axit, trung tính, kiềm, mafic, siêu mafic và đá mạch:
Granit, leucogranit, plagiogranit, granodiorit, aplit; diorit, diorit thạch
anh, diaba, spexatit; syenit, syenit thạch anh, granosyenit, monzonit; gabro,
gabroid, gabrodiorit; dunit, periditit, pyroxenit…

Đá phun trào: Ryolit, ryodacit, dacit; trachiryolit,
trachidacit; andesit, andesitobazan, trachyt; bazan, trachytobazan, phonolit;
picrit…

Đá biến chất tướng granulit; Đá skarn; Quặng sắt
magnetit; Quặng titan gốc;

Đá biến đổi nhiệt dịch silic hoá, thạch anh hoá có
hàm lượng silic và thạch anh 50-70%.

Nhóm đá cấp XI bị phong hoá, dập vỡ yếu.



XI
Đá phiến kết tinh, micmatit, cát kết dạng quazit,
bột kết dạng quazit, gneis, dăm kết kiến tạo, cataclasit.

Đá thuộc cấp XII bị phong hoá yếu, bị nứt nẻ.



XII
Quazit, đá silic, đá mạch thạch anh, đá sừng các
loại; đá biến đổi nhiệt dịch silic hoá, thạch anh hoá có hàm lượng silic và
thạch anh trên 70%; najdac; cuội tảng có thành phần cuội là đá silic,
quarzit, thạch anh; đá có thành phần khoáng vật corindon, thạch anh chiếm chủ
yếu; gneis dạng mắt.



Theo định
mức KT-KT các công trình địa chất kèm theo thông tư 11/2010/TT-BTNMT ngày
5/7/2010



Về Đầu Trang Go down
http://www.diachatthuyvan.net
nguyenyen_9x

nguyenyen_9x

Thành viên tích cực

Tổng số bài gửi : 3
Điểm : 3
Được cảm ơn : 0
Ngày tham gia : 28/10/2012
Cơ quan (Trường, lớp) : humg-mt56

Bảng phân cấp đất đá Empty
Bài gửi Bảng phân cấp đất đá Emptythanks   Bảng phân cấp đất đá I_icon_minitimeSun Oct 28, 2012 3:09 pm Bài viết số 2

Admin đã viết:



Cấp đất đá


Đất đá và quặng đặc trưng


I
Trầm tích bở rời hạt nhỏ Đệ tứ: Cát, bùn, than bùn,
cát pha sét, sét pha cát …

Đá gốc xâm nhập, phun trào, trầm tích vụn hạt nhỏ,
đá biến đổi nhiệt dịch sericit hóa, propylit hóa, carbonat hóa bị phong hóa
hoàn toàn.



II
Trầm tích hạt nhỏ nén ép yếu, trầm tích vụn hạt lớn
bở rời Đệ tứ: Sét pha ít cát, cát sạn, đất pha cát lẫn ít sạn, dăm hạt nhỏ.

Đá biến chất, biến đổi nhiệt dịch silic hóa, thạch
anh hóa, trầm tích hạt vụn thô phong hóa hoàn toàn lẫn ít dăm sạn thạch anh
và các đá khó phong hóa.



III
Trầm tích vụn Đệ tứ hạt lớn bở rời hoặc gắn kết yếu:
Lớp phủ lẫn trên 30% sạn dăm kích thước nhỏ hơn 3-5cm; sét nén chắc; Cát, sét
gắn kết yếu (trầm tích tuổi Pleistocen hoặc Pliocen). Bauxit phong hóa,
laterit (đá ong) gắn kết yếu; Than nâu.

Quặng sắt limonit phong hóa, quặng mangan phong hóa.
Đá gốc trầm tích vụn hạt nhỏ (cát kết, bột kết, đá phiến sét), xâm nhập, phun
trào, biến đổi nhiệt dịch propylit, greisen, beresit bị phong hóa mạnh có thể
đào bằng cuốc chim dễ dàng.



IV
Trầm tích vụn thô: Sạn, dăm, cuội sỏi có kích thước
cuội nhỏ hơn 1-3cm trên 50%. Trầm tích gắn kết trung bình không bị biến chất:
cát kết, sét kết, travertin; than đá.

Đá gốc biến chất, xâm nhập, phun trào; đá biến đổi
nhiệt dịch silic hóa, thạch anh hóa bị phong hóa mạnh.



V
Đá gốc trầm tích hạt vụn hạt nhỏ gắn kết chắc chưa
bị biến chất (sét kết, bột kết, cát kết hạt nhỏ tuổi Trias - Paleogen); Đá
trepel, diatomit; Quặng sắt limonit.

Đá gốc biến chất, xâm nhập, phun trào; đá biến đổi
nhiệt dịch silic hoá, thạch anh hoá bị bán phong hoá, bị dập vỡ yếu nhưng còn
cứng.



VI
Đá carbonat (đá vôi, đolomit, đá hoa, canxiphia).
Quặng sắt gơtit.

Đá xâm nhập mafic, kiềm, siêu mafic; đá biến đổi
nhiệt dịch thạch anh - carbonat bị bán phong hoá. Đá gốc xâm nhập mafic,
kiềm, siêu mafic; đá biến đổi nhiệt dịch thạch anh - carbonat tươi hoặc bán
phong hoá bị dập vỡ mạnh, rất mạnh.



VII
Tufit, tuf, cát kết, cát kết tuf. Đá phiến sét, đá
phiến sét sericit. Đá vôi bị silic hoá.

Đá xâm nhập mafic, kiềm, siêu mafic bán phong hoá;
các loại đá gốc xâm nhập, phun trào, biến chất bị phong hoá hoặc phong hoá
yếu, bị dập vỡ.



VIII
Cát kết. Cuội kết tuf, cát kết tuf. Aglomerat. Đá
vôi silic. Bột kết, cát kết hạt nhỏ bị thạch anh hóa yếu (thạch anh nhỏ hơn
10%)

Đá xâm nhập, phun trào, biến chất thuộc cấp X, XI,
XII bị dập vỡ mạnh, rất mạnh (dập vỡ cấp V, cấp VI) bị bán phong hoá (phong
hoá cấp II).



IX
Đá xâm nhập, biến chất, biến đổi nhiệt dịch có thành
phần felspat chiếm trên 80% không có hoặc có rất ít thạch anh; đá phiến thạch
anh sericit. Cuội kết.

Đá biến đổi nhiệt dịch silic hoá, thạch anh hoá có
hàm lượng silic và thạch anh 30-50%.

Đá cấp X, XI, XII bị phong hoá yếu, bị dập vỡ.



X
Đá xâm nhập axit, trung tính, kiềm, mafic, siêu mafic và đá mạch:
Granit, leucogranit, plagiogranit, granodiorit, aplit; diorit, diorit thạch
anh, diaba, spexatit; syenit, syenit thạch anh, granosyenit, monzonit; gabro,
gabroid, gabrodiorit; dunit, periditit, pyroxenit…

Đá phun trào: Ryolit, ryodacit, dacit; trachiryolit,
trachidacit; andesit, andesitobazan, trachyt; bazan, trachytobazan, phonolit;
picrit…

Đá biến chất tướng granulit; Đá skarn; Quặng sắt
magnetit; Quặng titan gốc;

Đá biến đổi nhiệt dịch silic hoá, thạch anh hoá có
hàm lượng silic và thạch anh 50-70%.

Nhóm đá cấp XI bị phong hoá, dập vỡ yếu.



XI
Đá phiến kết tinh, micmatit, cát kết dạng quazit,
bột kết dạng quazit, gneis, dăm kết kiến tạo, cataclasit.

Đá thuộc cấp XII bị phong hoá yếu, bị nứt nẻ.



XII
Quazit, đá silic, đá mạch thạch anh, đá sừng các
loại; đá biến đổi nhiệt dịch silic hoá, thạch anh hoá có hàm lượng silic và
thạch anh trên 70%; najdac; cuội tảng có thành phần cuội là đá silic,
quarzit, thạch anh; đá có thành phần khoáng vật corindon, thạch anh chiếm chủ
yếu; gneis dạng mắt.



Theo định
mức KT-KT các công trình địa chất kèm theo thông tư 11/2010/TT-BTNMT ngày
5/7/2010



Về Đầu Trang Go down
rooneythuan

rooneythuan

Thành viên thân thiết

Tổng số bài gửi : 28
Điểm : 28
Được cảm ơn : 0
Ngày tham gia : 26/09/2012
Cơ quan (Trường, lớp) : Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng

Bảng phân cấp đất đá Empty
Bài gửi Bảng phân cấp đất đá EmptyRe: Bảng phân cấp đất đá   Bảng phân cấp đất đá I_icon_minitimeWed Jan 02, 2013 6:09 pm Bài viết số 3

thanks!
Về Đầu Trang Go down
thansau51

thansau51

Thành viên V.I.P

Tổng số bài gửi : 84
Điểm : 134
Được cảm ơn : 6
Ngày tham gia : 24/05/2012
Cơ quan (Trường, lớp) : vanlyyeu

Bảng phân cấp đất đá Empty
Bài gửi Bảng phân cấp đất đá EmptyRe: Bảng phân cấp đất đá   Bảng phân cấp đất đá I_icon_minitimeThu Jan 03, 2013 10:51 am Bài viết số 4

thank
Về Đầu Trang Go down
Sponsored content





Bảng phân cấp đất đá Empty
Bài gửi Bảng phân cấp đất đá EmptyRe: Bảng phân cấp đất đá   Bảng phân cấp đất đá I_icon_minitime Bài viết số 5

Về Đầu Trang Go down
 

Bảng phân cấp đất đá

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 

 Xem thêm các bài viết khác cùng chuyên mục

-
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
diachatthuyvan.net™ :: THẢO LUẬN ĐỊA CHẤT - KHOÁNG SẢN VÀ MÔI TRƯỜNG :: Lĩnh vực địa chất - khoáng sản-
Chuyển đến 
Powered by: phpBB2
Copyright ©2010 - 2015, GNU General Public License.
Skin vBulletin 4.0 Rip By Ligerv
Múi giờ hiện tại GMT. Hôm nay: Sat Apr 27, 2024 4:47 am.
Liên hệ: diachatthuyvan.com@gmail.com | Hiển thị tốt nhất trên trình duyệt Firefox và độ phân giải 1024x768 trở lên.

Website liên hệ-Trung tâm thông tin lưu trữ địa chất - Cục địa chất Việt NamCục quản lý tài nguyên nướcHội ĐCTV VNTrường ĐH Mỏ - Địa chất Hà NộiHợp tác đào tạo nước ngoài ĐH Mỏ - Địa chất Hà NộiKhoa địa chất và dầu khí ĐH Bách Khoa Tp HCMDiễn đàn diachatvietnam.netLiên đoàn QH và ĐT TNN miền NamCông ty Cổ Phần Phát triển bền vững Việt NamCông ty Cổ phần TV ĐT PT CNMT Việt NamCông ty Cổ phần Địa kỹ thuật Đông DươngCông ty VietDeltaCông ty tài nguyên và môi trườngDiễn đàn lớp địa chất B K55Diễn đàn tình thương
Chat ( )
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất