Admin
Huy chương : >><< Tổng số bài gửi : 1659 Điểm : 3444 Được cảm ơn : 800 Ngày tham gia : 24/08/2010 Cơ quan (Trường, lớp) : diachatthuyvan.net
| Phí, lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước... Tue Oct 30, 2012 10:37 am | Bài viết số 1 |
| BIỂU MỨC THU Phí, lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất (Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) –––––––– I. MỨC THU PHÍ Stt | Tên công việc | Mức thu (đồng/hồ sơ) | 1. | Thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất | | a) | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 3.000 đến dưới 10.000 m3/ngày đêm | 3.800.000 | b) | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 5.300.000 | c) | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 20.000 đến 30.000 m3/ngày đêm | 7.000.000 | d) | Đề án thăm dò có lưu lượng nước trên 30.000 m3/ngày đêm | 8.700.000 | 2. | Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất | | a) | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 3.000 đến dưới 10.000 m3/ngày đêm | 4.700.000 | b) | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 6.000.000 | c) | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 20.000 đến 30.000 m3/ngày đêm | 7.200.000 | d) | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước trên 30.000 m3/ngày đêm | 8.500.000 | 3. | Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất | | a) | Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 3.000 đến dưới 10.000 m3/ngày đêm | 4.000.000 | b) | Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 10.000 đến 20.000 m3/ngày đêm | 5.600.000 | c) | Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 20.000 đến 30.000 m3/ngày đêm | 7.500.000 | d) | Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước trên 30.000 m3/ngày đêm | 9.200.000 | 4. | Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt | | a) | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 2 đến dưới 10 m3/giây; cho phát điện với công suất từ 2.000 đến dưới 10.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 đến dưới 100.000 m3/ngày đêm | 6.400.000 | b) | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 10 đến 50 m3/giây; hoặc cho phát điện với công suất từ 10.000 đến 20.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 100.000 đến 200.000 m3/ngày đêm | 9.000.000 | c) | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng trên 50 m3/giây; hoặc cho phát điện với công suất trên 20.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng trên 200.000 m3/ngày đêm | 11.700.000 | d) | Đề án, báo cáo khai thác nước mặt với công trình quan trọng quốc gia theo quy định tại khoản 1, Điều 59, Luật Tài nguyên nước | 14.400.000 | 5. | Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước | | a) | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 5.000 đến dưới 10.000 m3/ngày đêm | 8.500.000 | b) | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | 11.600.000 | c) | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 20.000 đến 30.000m3/ngày đêm | 14.600.000 | d) | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 30.000m3/ngày đêm | 17.700.000 | 6. | Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | | a) | Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành nghề có phạm vi hoạt động từ hai tỉnh trở lên | 1.500.000 | Ghi chú: 1. Trường hợp thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu quy định tại mục I nêu trên. 2. Trường hợp thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất, áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu quy định tại mục I nêu trên. II. MỨC THU LỆ PHÍ 1. Mức thu lệ phí cấp giấy phép: thăm dò nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất là 100.000 (một trăm nghìn) đồng/giấy phép. 2.Mức thu lệ phí gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: thăm dò nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất là 50.000 (năm mươi nghìn) đồng/lần. |
|