QUYỂN 11:
TIÊU CHUẨN PHƯƠNG PHÁP THỬ VẬT LIỆU XÂY DỰNG.
1. TCVN 4787:2001 Ximăng – Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
2. TCVN 141:1998 Ximăng – Phương pháp phân tích hóa học.
3. TCVN 6820:2001 Ximăng Pooclăng chứa Bari – Phương pháp phân tích hóa học.
4. TCVN 4030:2003 Ximăng – Phương pháp xác định độ mịn.
5. TCVN 6068:2004 Ximăng Pooclăng bền sunfat – Phương pháp xác định độ nở sunfat.
6. TCVN 6070:2005 Ximăng – Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa.
7. TCXDVN 308:2003 Ximăng Pooclăng hỗn hợp – Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoán.
8. TCVN 7445-2:2004 Ximăng giếng khoan chủng loại G- Phần 2 : Phưong pháp thử.
9. TCVN 4029:1985 Ximăng – Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý.
10. TCVN 4031:1985 Ximăng – Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết dính và tính ổn định của thể tích.
11. TCVN 4032:1985 Ximăng – Phương pháp xác định giới hạn bền nén và uống.
12. TCVN 6016:1995 Ximăng – Phương pháp thử - xác định độ bền.
14. TCVN 3736:1982 Ximăng – phương pháp nhanh xác định giới hạn bền khi nén.
15. TCXDVN 284:2002 Định lượng các khoán cơ bản – trong clinke ximăng pooclăng.
16. TCVN 139:1991 Cát tiêu chuẩn để thử ximăng.
17. TCVN 6227:1996 Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của ximăng.
II. TIÊU CHUẨN, PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁT, ĐÁ, SỎI. 18. TCVN 337:1986 Cát xây dựng – Phương pháp lấy mẫu.
19. TCVN 338:1986 Cát xây dựng – Phương pháp xác định thành phần khoán vật.
20.. TCVN 339:1986 Cát xây dựng – Phương pháp xác định khối lượng riêng.
21. TCVN 340:1986 Cát xây dựng – Phương pháp xác định khối lượng thể tích xốp và độ xốp.
22. TCVN 341:1986 Cát xây dựng – Phương pháp xác định độ ẩm.
23. TCVN 342:1986 Cát xây dựng – Phương pháp xác định thành phần hạt và môdunl độ lớn.
24. TCVN 343:1986 Cát xây dựng – Phương pháp xác định thành phần hàm lượng chung, bụi bùn sét.
25. TCVN 344:1986 Cát xây dựng – Phương pháp xác định hàm lượng sét.
26. TCVN 345:1986 Cát xây dựng – Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ.
27. TCVN 346:1986 Cát xây dựng – Phương pháp xác định hàm lượng sun fát và sun fít.
28. TCVN 347:1986 Cát xây dựng – Phương pháp xác định hàm lượng mica.
29. TCVN 348:1986 Sỏi, phương pháp xác định hàm lưọng các tập chất.
30. TCVN 6221:1997 Cốt liệu nhẹ cho bêtông - Sỏi, dăm sỏi và kerazit.
31. TCXD. 208:1998 Đá bazan làm phụ gia cho ximăng-yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
32. TCXDVN 292:2002 Vật liệu cát bua xilic- Phương pháp phân tích hóa học.
33. TCXDVN 312:2004 Đá vôi – Phương pháp phân tích hóa học.
III. TIÊU CHUẨN PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ VỮA XÂY DỰNG. 34. TCVN 3121-1:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử- Phần 1: Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn.
35. TCVN 3121-2:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử - Phần 2: lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
36. TCVN 3121-3:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tưoi.
37. TCVN 3121-6:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích vữa tươi.
38. TCVN 3121-8:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử - Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi.
39. TCVN 3121-9:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử - Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi.
40. TCVN 3121-10:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử - Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn.
41. TCVN 3121-11:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử - Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn.
42. TCVN 3121-12:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử - Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền.
43. TCVN 3121-17:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hàm lượng ion hòa tan trong nước.
44. TCVN 3121-18:2003 Vữa xây dựng – Phương pháp thử - Phần 18: Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn.
45. TCXDVN 336:2005 Vữa dán gạch ốp lát – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
IV. TIÊU CHUẨN PHƯƠNG PHÁP THỦ GẠCH, NGÓI , SỨ VỆ SINH. 46. TCVN 6355-1:1998 Gạch xây – Phương pháp thử - Phần 1: Xác định cường độ nén.
47. TCVN 6355-2:1998 Gạch xây – Phương pháp thử - Phần 2: Xác định cường độ uốn
48. TCVN 6355-3:1998 Gạch xây – Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ hút nước.
49. TCVN 6355-4:1998 Gạch xây – Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng riêng.
50. TCVN 6355-5:1998 Gạch xây – Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng thể tích.
51. TCVN 6355-6:1998 Gạch xây – Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ rỗng
52. TCVN 6355-7:1998 Gạch xây – Phương pháp thử - Phần 7: Xác định vết tróc do vôi.
53 TCVN 6355-8:1998 Gạch xây – Phương pháp thử - Phần 8: Xác định sự thoát nước.
54. TCXDVN 6415-12005 Gạch gốm ốp lát – Phương pháp thử.
55. TCVN 4313:1995 Ngói – Phương pháp thử cơ lý.
56. TCVN 4435:2000 Tấm sóng amiăng ximăng – Phương pháp thử.
57. TCVN 5436:1998 Sản phẩm sứ vệ sinh – Phương pháp thử.
58. TCVN 3112:1993 Bê tống nặng – Phương pháp xác định khối lượng riêng.
59. TCVN 3113:1993 Bê tống nặng – Phương pháp xác định độ hút nước.
60. TCVN 3114:1993 Bê tống nặng – Phương pháp xác định độ mài mòn.
61. TCVN 3115:1993 Bê tống nặng – Phương pháp xác định khối lượng thể tích.
62. TCVN 3116:1993 Bê tống nặng – Phương pháp xác định độ chống thấm nước.
63. TCVN 3117:1993 Bê tống nặng – Phương pháp xác định độ co ngót.
64. TCVN 3118:1993 Bê tống nặng – Phương pháp xác định cường độ nén.
65. TCVN 3119:1993 Bê tống nặng – Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn.
66. TCVN 3120:1993 Bê tống nặng – Phương pháp xác định cường độ kéo khi bửa.
67. TCVN 3121:1993 Bê tống nặng – Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh.
68. TCXD 225:1998 Bê tông nặng – Đánh giá chất lượng bêtông – Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm.
69. TCXD 239:2000 Bêtông nặng - chỉ dẫn đánh giá cường độ bêtông trên kết cấu công trình.
70. TCXD VN 262:2001 Bê tông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng iôn clorua trong cốt liệu và bêtông.
71. TCXDVN 307:2003 Bêtông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng ximăng trong bêtông đã đóng rắn.
72. TCXDVN 354:2005 Bêtông nặng – Phương pháp xác định hàm lượng sunfat trong bêtông.
73. TCXDVN 360:2005 Bêtông nặng – Phương pháp xác định clorua bằng phương pháp đo điện lượng.
74. TCXDVN 162:2004 Bêtông nặng – Phương pháp xác định bằng súng bật nẩy.
75. TCXDVN 376:2006 Hỗn hợp bêtông nặng – Phương pháp xác định thời gian đông kết.
76. TCXDVN 317:2004 Blôc bêtông nhẹ - Phương pháp thử.
77. TCXDVN 329:2004 Bêtông và vữa xây dựng – Phương pháp xác định PH.
78. TCXD 238:1999 Cốt liệu bêtông – Phương pháp hóa học – xác định khả năng phản ứng kiềm – silic.
79. TCVN 3105:1993 Hỗn hợp bêtông nặng và bêtông nặng - Lấy mẫu - chế tạo và bảo dưỡng mẫu.
80. TCVN 3106:1993 Hỗn hợp bêtông nặng – Phương pháp thử độ sụt.
81. TCVN 3107:1993 Hỗn hợp bêtông nặng – Phương pháp vebe xác định độ cứng.
82. TCVN 3108:1993 Hỗn hợp bêtông nặng – Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước.
83. TCVN 3109:1993 Hỗn hợp bêtông nặng - Phương pháp khối lượng thẻ tích.
84. TCVN 3110:1993 Hỗn hợp bêtông nặng - Phương pháp phân tích thành phàn.
85. TCVN 3111:1993 Hỗn hợp bêtông nặng - Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí.
86. TCVN 3112:1993 Hỗn hợp bêtông nặng - Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn.
87. TCXD 236:1999 Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng – Phương pháp kéo đức thử độ bám dính bền.
VI. TIÊU CHUẨN PHƯƠNG PHÁP THỦ KIM LOẠI, THÉP, MỐI HÀN. 88. TCVN 197:2002 Vật liệu kim loại - thử kéo ở nhiệt độ thường.
89. TCVN 198:1985 Kim loại – Phương pháp thử uốn.
90. TCVN 6287:1997 Thép thanh - cốt thép bêtông – Phương pháp thủ uốn và uốn lại.
91. TCXD 224:1998 Thép dùng trong bêtông cốt thép – Phương pháp thử uốn và ngược lại.
92. TCVN 3909:2000 Que hàn điện dùng cho thép các bôn – Thép hợp kim thấp và phương pháp thử.
93. TCVN 4394:1986 Kiểm tra không phá hủy – Phân loại đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơn gen.
94. TCVN 4395:1986 Kiểm tra không phá hủy - Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơn gen và tia gama.
95. TCXD 165:1998 Kiểm tra không phá hủy - Kiểm tra chất lượng mối hàn.
96. TCVN 5400:1991 Mối hàn _ yêu cầu chung về lấy mẫu thử cơ lý.
97. TCVN 5401:1991 Mối hàn – Phương pháp thử uốn.
98. TCVN 5402:1991 Mối hàn – Phương pháp thử uốn và dập.
99. TCVN 5403:1991 Mối hàn – Phương pháp thử kéo.
VII. TIÊU CHUẨN PHƯƠNG PHÁP THỬ GỖ VÀ CỬA. 100. TCVN 355:1970 Gỗ - Phương pháp chọn rừng - chọn cây và cưa khúc.
101. TCVN 356:1970 Gỗ - Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung khi thử cơ lý.
102. TCVN 357:1970 Gỗ - Phưong pháp xác định số vòng năm.
103. TCVN 358:1970 Gỗ - Phưong pháp xác định độ ẩm khi thử cơ lý.
104. TCVN 359:1970 Gỗ - Phưong pháp xác định độ hút nước.
105. TCVN 360:1970 Gỗ - Phưong pháp xác định độ hút nước và độ giãn dài.
106. TCVN 361:1970 Gỗ - Phưong pháp xác định độ co rút.
107. TCVN 362:1970 Gỗ - Phưong pháp xác định khối lượng thể tích.
108. TCVN 363:1970 Gỗ - Phưong pháp xác định giới hạn bền khi nén.
109. TCVN 364:1970 Gỗ - Phưong pháp xác định giới hạn bền khi kéo.
110. TCVN 365:1970 Gỗ - Phưong pháp xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh.
111. TCVN 366:1970 Gỗ - Phưong pháp xác định giới hạn bền khi uốn và dập.
112. TCVN 367:1970 Gỗ - Phưong pháp xác định giới hạn bền khi trược và cắt.
113. TCVN 368:1970 Gỗ - Phưong pháp xác định sức chống tách.
114. TCVN 369:1970 Gỗ - Phưong pháp xác định độ cứng.
115. TCVN 370:1970 Gỗ - Phưong pháp xác định các chỉ tiêu biến dạng đàn hồi.
116. TCVN 7452-1:2004 Cửa sổ và cửa đi – Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ lọt khí.
117. TCVN 7452-2:2004 Cửa sổ và cửa đi – Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ kín nước.
118. TCVN 7452-3:2004 Cửa sổ và cửa đi – Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ bền áp lực gió.
119. TCVN 7452-4:2004 Cửa sổ và cửa đi – Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền góc hàn thanh proflie U.
120. TCVN 7452-5:2004 Cửa sổ và cửa đi – Phương pháp thử - Phần 5: Xác định lực đóng.
121. TCVN 7452-6:2004 Cửa sổ và cửa đi – Phương pháp thử - Phần 6: Thử nghiệm đóng và mở lặp lại.
VIII. TIÊU CHUẨN PHƯƠNG PHÁP THỬ ỐNG NHỰA. 122. TCVN 6041:1995 Phụ tùng cho ống Polyvinyn clorua (PVC) cứng chịu áp lực theo kiểu nối.
123. TCVN 6140:1996 ống Polyclorua cứng – PVC – U dùng để cung cấp nước uống – Hàm lưọng có thể chiếc ra được cadimi và thủy ngân.
124. ống nhựa nhiệt dẻo Xác định độ bền và đập bên ngoài – Phương pháp vòng tuần hoàn.
125. TCVN 6147-1:2003 ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mền vicat - Phần I- Phương pháp thử chugn.
126. TCVN 6147-2:2003 ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm vicát – Phần II- Điều kiện thử băng ống và phụ tùng bằng Poly không hóa dẻo.
127. TCVN 6147-3:2003 ống và phụ tùng nối bằng nhựa dẻo - Nhiệt độ hóa mềm vicát - Phần III- Điều kiện thử dùng.
128. TCVN 6148-1:2003 ống nhựa dẻo sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phần I- Phương pháp xác định.
129. TCVN 6149:2003 ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - độ bền với áp suất bên trong – phương pháp thử.
130. TCVN 6253:2003 Hệ thống ống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt – Đánh giá sự hòa tan – Xác định giá trị hòa tan của ống nhựa - phụ tùng nối và đầu nối.
131. TCVN 6242:2003 Phụ tùng nối bằng dạng dúc phun poly không hóa dẻo- Thử trong tủ gia nhiệt – Phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật cơ bản.
132. TCVN 7306:2003 ống Poly không hóa dẻo - Độ bền chịu declometan ở nhiệt độ quy định.
133. TCVN 6146:1996 ống Polyvinyl clorua cứng - Độ bền chịu dùng để cấp nước – hàm lượng chiếc ra được của chì và thiết – Phương pháp thử.
134. TCXD 136:1985 Thủy tinh – cát dùng để sản xuất thuỷ tinh- Phưong pháp phân tích hóa học – xác định hàm lượng sắt ôxít.
135. TCXD 137:1985 Thủy tinh – cát dùng để sản xuất thuỷ tinh- Phưong pháp phân tích hóa học – xác định hàm lượng sắt ôxít.
136. TCXD 138:1985 Thủy tinh – cát dùng để sản xuất thuỷ tinh- Phưong pháp phân tích hóa học – xác định hàm lượng titan ôxit.
137. TCXD 139:1985 Thủy tinh – cát dùng để sản xuất thuỷ tinh- Phưong pháp phân tích hóa học – xác định hàm lượng đồng ôxit.
138. TCXD 140:1985 Thủy tinh – cát dùng để sản xuất thuỷ tinh- Phưong pháp phân tích hóa học – xác định hàm lượng côban ôxit.
139. TCXD 141:1985 Thủy tinh – cát dùng để sản xuất thuỷ tinh- Phưong pháp phân tích hóa học – xác định hàm lượng Niken ôxit.
140. TCXD 152:1986 Cát dùng trong công nghiệp thủy tinh – Phương pháp lấy mẫu.
141. TCXD 153:1986 Cát dùng trong công nghiệp thủy tinh – Phương pháp xác đinh hàm lượng silic SiO2.
142. TCXD 154:1986 Cát dùng trong công nghiệp thủy tinh – Phương pháp xác đinh hàm lượng Fe2O3.
143. TCXD 155:1986 Cát dùng trong công nghiệp thủy tinh – Phương pháp xác đinh hàm lượng Al2O3.
144. TCXD 156:1986 Cát dùng trong công nghiệp thủy tinh – Phương pháp xác đinh hàm lượng TiO2.
145. TCXD 157:1986 Cát dùng trong công nghiệp thủy tinh – Phương pháp xác đinh độ ẩm.
146. TCXD 158:1986 Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh – Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt.
147. TCXD 128:1985 Thủy tinh – Phương pháp chuẩn bị mẫu trong phòng thí nghiệm để phân tích hóa họ.
148. TCXD129:1985 Thủy tinh- Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng silic dioxit.
149. TCXD130:1985 Thủy tinh- Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng lưu huỳnh trioxit.
150. TCXD131:1985 Thủy tinh- Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng Sắt Oxit.
151. TCXD132:1985 Thủy tinh- Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng nhôm Oxit.
152. TCXD133:1985 Thủy tinh- Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng canxi oxit và mannhe ôxit.
153. TCXD134:1985 Thủy tinh- Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng natri ôxit và Kali ô xit.
154. TCXD135:1985 Thủy tinh- Phương pháp phân tích hóa học xác định hàm lượng bo ôxit.
155. TCXD1045:1988 Thủy tinh- Phương pháp phân tích hóa học xác định độ bền nhiệt.
156. TCXD1046:1988 Thủy tinh- Phương pháp phân tích hóa học xác định độ bền nước ở 98 độ C.
157. TCXD1047:1988 Thủy tinh- Phương pháp phân tích hóa học xác định độ bền kiềm và phân cấp.
158. TCXD1048:1988 Thủy tinh- Độ bền axit và phân cấp.
159. TCVN 7219:2002 Kính tấm xây dựng – Phương pháp thử.
X. TIÊU CHUẨN PHƯƠNG PHÁP THỬ SƠN, BITUM VÀ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT. 160. TCXDVN 341:2005 Sơn tường sơn nhũ tương - Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn.
161. TCXDVN 352:2005 Sơn-Phương pháp không phá hủy – xác định chiều dày màng sơn khô.
162. TCVN 6934:2001 Sơn tường – sơn nhũ tương – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
163. TCVN 7494:2005 Bitum- Phương pháp lấy mẫu.
164. TCVN 7495:2005 Bitum – Phương pháp xác định độ kim lún.
165. TCVN 7496:2005 Bitum – Phương pháp xác định độ kéo dài.
166. TCVN 7497:2005 Bitum – Phương pháp xác định điểm hóa mềm.
167. TCVN 7498:2005 Bitum – Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiét bị khủ cốc hở cleveland.
168. TCVN 7499:2005 Bitum – Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt.
169. TCVN 7500:2005 Bitum – Phương pháp xác định độ hòa tan trong dung dịch tricloetilen.
170. TCVN 7501:2005 Bitum – Phương pháp xác định độ nhớt động học.
171. TCVN 7502:2005 Bitum – Phương pháp xác định độ nhớt.
172. TCVN 7503:2005 Bitum – Phương pháp xác định hàm lượng paraphin bằng phương pháp chưng cất.
173. TCVN 7504:2005 Bitum – Phương pháp xác định độ bám dính với đá.
174. 22 TCN345:06 Tiêu chuẩn vật liệu nhũ tương nhựa đường gốc axit – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
175.. 14 TCN 91-99:-1996 Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử các tính chất cơ lý.
XI. TIÊU CHUẨN PHƯƠNG PHÁP THỬ VẬT LIỆU CHỊU LỬA. 176. TCVN 6530-1:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường.
177. TCVN 6530-2:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử - Phần 2: Xác định khối lượng riêng.
178. TCVN 6530-3:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử - Phần 3: Xác định khối lượng thể tích - độ hút nước, độ xóp biểu kiến và độ xóp thực.
179. TCVN 6530-4:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ chịu lửa.
180. TCVN 6530-5:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ co nở phụ sau khi nung.
181. TCVN 6530-6:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ biến dạng dưới tải trọng.
182. TCVN 6530-7:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ bền xốc nhiệt.
183. TCVN 6530-8:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền xỉ.
184. TCVN 6530-9:1999 Vật liệu chịu lửa Alumosilicat – Phưong pháp phân tích hóa học.
185. TCVN 7190-1:2002 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp lấy mẫu - Phần 1: Lấy mẫu nguyên liệu và sản phẩm không định hình.
186. TCVN 7190-2:2002 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp lấy mẫu – Phần 2: Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu sản phẩm định hình.
187. TCXDVN 298:2003 Cấu kiện và các bộ phận của công trình - Nhiệt trở và độ truyền nhiệt – Phương pháp tính toán.
188. TCXDVN 331:2004 Vật liệu xây dựng – Phương pháp thử tĩnh không cháy.
189. TCXDVN 342:2005 Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của tòa nhà - Phần 1: Yêu cầu chung.
190. TCXDVN 343:2005 Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của tòa nhà- Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm.
191. TCXDVN 344:2005 Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của tòa nhà - Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải.
192. TCXDVN 345:2005 Thử nghiệm chịu lửa – các bộ phận kết cấu của tòa nhà - Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải.
193. TCXDVN 346:2005 Thử nghiệm chịu lửa – các bộ phận kết cấu của tòa nhà-Phần 6: các yêu cầu riêng đối với dầm.
194. TCXDVN 347:2005 Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của tòa nhà - Phần 7: Các yêu cầu riêng đối với cột.
195. TCXDVN 348:2005 Thử nghiệm chịu lửa – Các bộ phận kết cấu của tòa nhà.- Phần 8: các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải.
196. TCXDVN 378:2006 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp xác định hàm lượng titan dioxit.
197. TCXDVN 379:2006 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp xác định hàm lượng phốt pho pentoxyt P2O5